丈に [Trượng]
だけに

Cụm từ, thành ngữLiên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như mong đợi từ ...

JP: 敵対てきたい勢力せいりょくかん和平わへい交渉こうしょう再開さいかいだけに、関係かんけいあやうい。

VI: Chỉ có việc nối lại đàm phán hòa bình giữa các lực lượng đối địch, mối quan hệ vẫn mong manh.

Cụm từ, thành ngữLiên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 dùng với kết quả bất ngờ

chính vì ...

Cụm từ, thành ngữLiên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 vì A nên đương nhiên là...

do ...

JP: 彼女かのじょわたしだけにつらくたる。

VI: Cô ấy chỉ đối xử khắc nghiệt với mình tôi.

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chỉ để; chỉ vì

🔗 だけ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしひざたけのスカートがきです。
Tôi thích những chiếc váy dài đến đầu gối.
たけすこめていただけますか。
Bạn có thể làm ngắn lại chiều dài một chút được không?
たけながいコートは、ほとんどくるぶしまでとどいていた。
Chiếc áo khoác dài suýt chạm đến mắt cá chân.
メアリーはひざたけあおいドレスをていた。
Mary mặc một chiếc đầm xanh dài đến đầu gối.
たけながくろいコートをた、あの長身ちょうしんおとこだった。
Người đàn ông cao lớn kia đã mặc một chiếc áo khoác dài màu đen.
コートをさがしてます。ひくいので、たけみじかめで、なるべくすっきりしたデザインのものを。
Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo khoác. Vì tôi có chiều cao khiêm tốn nên tôi cần kiểu dáng ngắn và thật gọn gàng.
からだは、そのむすめとはちがって、たけく、よこにでぶでぶふとって、ぶたからだひとくびがついているようだ。
Ngược lại với cô gái đó, thân hình cô ta thấp và mập mạp như thể có cái đầu người trên thân hình một con lợn.