七面鳥 [Thất Diện Điểu]
しちめんちょう
シチメンチョウ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chung

gà tây

JP: 主人しゅじんはおきゃく七面鳥しちめんちょうにくけた。

VI: Chủ nhà đã cắt thịt gà tây phục vụ khách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

七面鳥しちめんちょうおめでとう。
Chúc mừng Ngày Gà Tây.
この七面鳥しちめんちょうおいしいね。
Con gà tây này ngon nhỉ.
七面鳥しちめんちょうにわとりよりすこおおきい。
Gà tây to hơn gà một chút.
七面鳥しちめんちょうべたことはありますか。
Bạn đã từng ăn gà tây chưa?
七面鳥しちめんちょうって、べたことある?
Bạn đã từng ăn gà tây chưa?
この七面鳥しちめんちょう5人ごにんぶんあります。
Con gà tây này đủ cho 5 người.
七面鳥しちめんちょうなしじゃぁ、感謝かんしゃさいのディナーとはえないね。
Không có gà tây thì bữa tối Lễ Tạ ơn không trọn vẹn.
例年れいねん、うちでは感謝かんしゃさい七面鳥しちめんちょうべるんだ。
Hàng năm, chúng tôi ăn gà tây vào ngày Lễ Tạ ơn.
普通ふつうでは収穫しゅうかく感謝かんしゃさいとき七面鳥しちめんちょうべます。
Thông thường, gia đình chúng tôi ăn gà tây vào Lễ Tạ ơn.
アメリカじんってどうして感謝かんしゃさい七面鳥しちめんちょうべるの?
Tại sao người Mỹ lại ăn gà tây vào Lễ Tạ ơn?

Hán tự

Thất bảy
Diện mặt nạ; mặt; bề mặt
Điểu chim; gà

Từ liên quan đến 七面鳥