七夕
[Thất Tịch]
棚機 [Bằng Cơ]
織女 [Chức Nữ]
棚幡 [Bằng Phiên]
棚機 [Bằng Cơ]
織女 [Chức Nữ]
棚幡 [Bằng Phiên]
たなばた
しちせき
– 七夕
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
Lễ hội Ngôi sao (tổ chức vào tháng 7 hoặc tháng 8); Tanabata; Lễ hội Thợ dệt
JP: 七夕は漫画によく出てくるので、私もそこそこ知っています。
VI: Tôi cũng biết kha khá về Ngày Tình nhân vì thường thấy trong truyện tranh.
🔗 五節句
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
7月には七夕がある。
Tháng 7 có lễ Tanabata.
七夕は七月に祝う。
Ngày lễ Tình yêu được tổ chức vào tháng Bảy.
日本の七夕はいつなのでしょうか。
Ngày Tanabata ở Nhật Bản là khi nào?
「今日って、何の日?」「七夕よ」
"Hôm nay là ngày gì vậy?" "Là ngày Tanabata đấy."
日本の七夕はどう祝うのでしょうか。
Ngày Tanabata ở Nhật Bản được kỷ niệm như thế nào?
日本の七夕はどんな日なのでしょうか。
Ngày Tanabata ở Nhật Bản là ngày như thế nào?
七夕祭りは、星祭とも呼ばれ、天の川に隔てられた恋人同士である星が、年に1回会えるとされる7月7日に行われます。
Lễ hội Tanabata, còn được gọi là lễ hội của các vì sao, diễn ra vào ngày 7 tháng 7, nơi hai ngôi sao là những người yêu nhau bị chia cắt bởi dải Ngân hà được gặp nhau một lần trong năm.
小学校低学年の頃、僕は父に俳句を教えられ、俳人に憧れた。七夕の願い事も「はい人になれますように」と書いた。あれから30年、願いはかなった。今や僕は紛れもない廃人だ。
Hồi còn học tiểu học, tôi đã được cha dạy làm thơ haiku và mơ ước trở thành nhà thơ. Trong lễ Tanabata, tôi cũng đã viết ước nguyện "Mong được trở thành nhà thơ". 30 năm sau, ước mơ đó đã thành hiện thực. Giờ đây tôi chính là một kẻ bỏ bê mọi thứ.