70
七十 [Thất Thập]
七〇 [Thất 〇]
七十 [Thất Thập]
七〇 [Thất 〇]
ななじゅう
しちじゅう
ななそ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Số từ
bảy mươi; 70
JP: 彼は七十歳まで生きた。
VI: Anh ấy đã sống đến bảy mươi tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
温度は七十度です。
Nhiệt độ là 70 độ.
以前は70kgありました。
Trước đây tôi nặng 70kg.
トランプは今70代です。
Trump hiện đang ở độ tuổi 70.
トムは70代半ばです。
Tom đang ở giữa thập niên 70.
人生わずか70年である。
Cuộc đời chỉ kéo dài khoảng 70 năm.
人間は70%水なんだよ。
Con người được cấu tạo 70% là nước.
トムは70より老けて見える。
Tom trông già hơn 70 tuổi.
身長は、1メートル70です。
Chiều cao của tôi là 1 mét 70.
彼は70歳で亡くなった。
Anh ấy đã qua đời ở tuổi 70.
地球の表面の70%は水である。
Bảy mươi phần trăm bề mặt Trái Đất là nước.