七仏通戒偈 [Thất Phật Thông Giới Kệ]
しちぶつつうかいげ

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

Kệ Giới Thông Của Bảy Đức Phật

Hán tự

Thất bảy
Phật Phật; người chết; Pháp
Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v
Giới giới răn
Kệ bài thơ ca ngợi Phật; nhanh; khỏe mạnh; nghỉ ngơi