一騎当千
[Nhất Kị Đương Thiên]
いっきとうせん
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
một địch vạn người
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すべての兵士を一騎当千のつわものに育てるカギは訓練を強化することである。
Chìa khóa để đào tạo mọi binh sĩ trở thành chiến binh hào kiệt là tăng cường huấn luyện.
いつも、いつも員数合わせなどと言われないで、たまには嘘でも良いから一騎当千の兵と言ってほしいよ。
Tôi không muốn luôn được nhắc đến như là người điền số lượng, đôi khi tôi cũng muốn được khen ngợi như là người chiến thắng vang dội.