一頻り
[Nhất Tần]
一しきり [Nhất]
一しきり [Nhất]
ひとしきり
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
một lúc; một thời gian
JP: ジョンはペルーについてひとしきりしゃべれるんだ。
VI: John có thể nói về Peru rất nhiều.