一里
[Nhất Lý]
いちり
Danh từ chung
2,44 dặm
JP: 一つ間違えば一里も狂う。
VI: Sai một li đi một dặm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
山から里の方へ遊びにいった猿が一本の赤い蝋燭を拾いました。赤い蝋燭は沢山あるものではありません。それで猿は赤い蝋燭を花火だと思い込んでしまいました。猿は拾った赤い蝋燭を大事に山へ持って帰りました。
Một con khỉ chơi ở thung lũng đã nhặt được một cây nến đỏ. Nến đỏ không phải là thứ phổ biến. Vì vậy, con khỉ đã nhầm tưởng đó là pháo và mang nó trở lại núi một cách cẩn thận.