一遍 [Nhất Biến]
いっぺん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 48000

Danh từ chungTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

một lần; một lần duy nhất

JP: 北海道ほっかいどうには一遍いっぺんおこなったことがない。

VI: Tôi chưa bao giờ đến Hokkaido.

🔗 一遍に

Danh từ dùng như hậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau danh từ

chỉ; duy nhất

🔗 正直一遍; 義理一遍

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一遍いっぺんふたつのことはできないよ。
Không thể làm hai việc cùng một lúc.
一遍いっぺん正確せいかくこたえてください。
Xin hãy trả lời chính xác ngay lần đầu.
一遍いっぺんに2かこくならってるの?
Bạn đang học hai ngôn ngữ cùng một lúc à?
つめるのとアイロンがけは、一遍いっぺんにはできないよ。
Không thể cắt móng tay và là ủi cùng một lúc được.

Hán tự

Nhất một
Biến khắp nơi; lần; rộng rãi; nói chung