一貫して
[Nhất Quán]
いっかんして
Cụm từ, thành ngữ
một cách nhất quán
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の考え方は首尾一貫している。
Cách suy nghĩ của cô ấy rất nhất quán.
彼女の考えは首尾一貫している。
Ý kiến của cô ấy rất nhất quán.
君の行動が首尾一貫していない。
Hành động của bạn không nhất quán.
わが国の税制にはいまだに一貫した哲学がない。
Hệ thống thuế của đất nước chúng tôi vẫn chưa có triết lý nhất quán.
それぞれの文化には首尾一貫した世界観がある。
Mỗi nền văn hóa đều có một quan điểm thế giới nhất quán.
ここの工場は、部品から製品までを一貫生産している。
Nhà máy ở đây sản xuất liên tục từ phụ tùng đến sản phẩm.
彼は一貫して貧しい人たちを助ける努力をしてきた。
Anh ấy luôn nỗ lực giúp đỡ người nghèo.
彼が昨日言ったことは、先週言ったことと一貫していない。
Những gì anh ấy nói hôm qua không nhất quán với những gì anh ấy đã nói tuần trước.
ロジバンでは開発当初より一貫して文化的中立を保つ事が志されています。
Lojban đã được phát triển với mục tiêu duy trì sự trung lập văn hóa ngay từ đầu.
一貫した行動指針というものが無い人もいます。彼らはただ、その時々で自分に都合の良い指針があれば、何でも受け入れるのです。
Có người không có một hướng dẫn hành động nhất quán. Họ chỉ chấp nhận bất cứ điều gì thuận tiện cho họ vào thời điểm đó.