一語
[Nhất Ngữ]
1語 [Ngữ]
1語 [Ngữ]
いちご
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
một từ
JP: その一節を一語ずつ訳しなさい。
VI: Hãy dịch từng từ của đoạn văn đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はそれを一語一語翻訳した。
Cô ấy đã dịch từng từ một.
彼女はいつも先生の言うことを一語一語書き留める。
Cô ấy luôn ghi chép từng chữ một lời giáo viên nói.
私はこの契約書を一語一語訳してもらいたい。
Tôi muốn hợp đồng này được dịch từng chữ một.
私たちが求めているのは、一語一語の直訳ではなく、自然な翻訳です。
Điều chúng tôi cần không phải là bản dịch từng từ một, mà là bản dịch tự nhiên.