一緒くた
[Nhất Tự]
いっしょくた
Danh từ chung
hỗn tạp; lộn xộn
JP: 著者は種々に異なるヨーロッパ文学をいっしょくたに扱っている。
VI: Tác giả đã đề cập đến nhiều loại văn học châu Âu khác nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雑巾とタオルを一緒くたにしてはいけない。
Đừng để giẻ lau và khăn tắm chung với nhau.