一時に [Nhất Thời]
いちどきに
いちじに
いっときに
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Trạng từ

cùng lúc; đồng thời

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一時いちじてきなものです。
Đó chỉ là tạm thời.
ほんの一時いちじてき処置しょちです。
Đây chỉ là biện pháp tạm thời.
試合しあい一時いちじ中断ちゅうだんされた。
Trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian.
かれ一時いちじ解雇かいこにされた。
Anh ấy đã bị sa thải tạm thời.
かれ一時いちじここにんでいた。
Anh ấy đã từng sống ở đây một thời gian.
かれ解決かいけつさく一時いちじてきなものだった。
Giải pháp của anh ấy chỉ là tạm thời.
このめは一時いちじてきなものでしかない。
Thỏa thuận này chỉ là tạm thời.
くは一時いちじはじかぬは一生いっしょうはじ
Hỏi một lần là hổ thẹn nhất thời, không hỏi là hổ thẹn cả đời.
かれ一時いちじはロンドンに滞在たいざいしていた。
Một thời gian anh ấy đã ở lại London.
彼女かのじょ急死きゅうしわたし一時いちじなにかんがえられなかった。
Sự ra đi đột ngột của cô ấy khiến tôi một thời gian không thể nghĩ được gì.

Hán tự

Nhất một
Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 一時に