一昨日 [Nhất Tạc Nhật]
おととい
おとつい
いっさくじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000

Danh từ chungTrạng từ

ngày hôm kia

JP: 「ウィキペディアを引用いんようするな」という主張しゅちょう昨日きのうだか一昨日おとといだかの朝日新聞あさひしんぶんっていた。

VI: Bài báo của Asahi Shimbun hôm qua hoặc ngày hôm kia đã đăng tải lời kêu gọi "Đừng trích dẫn Wikipedia".

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一昨日おととい月曜日げつようびだったよ。
Ngày hôm kia là thứ Hai.
一昨日おととい成田なりたきました。
Tôi đã đến Narita hôm kia.
一昨日おとといふういた。
Hôm kia gió thổi mạnh.
宿題しゅくだい一昨日おとといわったよ。
Bài tập về nhà tôi đã hoàn thành từ hôm kia.
一昨日おとといはめっちゃさむかったよ。
Hôm kia thật là lạnh.
一昨日おとといおくったメールんだ?
Bạn đã đọc email tôi gửi hôm kia chưa?
一昨日おととい大変たいへん1日ついたちだった。
Hôm kia là một ngày khó khăn.
一昨日おとといあなたの手紙てがみりました。
Tôi đã nhận được thư của bạn hôm kia.
一昨日おとといからのあめですが、午後ごごにはれるでしょう。
Mưa từ hôm kia nhưng trời sẽ sáng vào buổi chiều.
「いつもどったの?」「一昨日おとといだよ」
"Bạn về khi nào?" "Hôm kia đấy."

Hán tự

Nhất một
Tạc hôm qua; trước
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày