一昔前
[Nhất Tích Tiền]
ひと昔前 [Tích Tiền]
ひと昔前 [Tích Tiền]
ひとむかしまえ
Danh từ chung
lâu rồi; trước đây; của một thời đại trước
JP: 一昔前だったら、駅や、レストランや、病院の待合室でタバコに火をつけるのをためらう人はいなかっただろう。
VI: Ngày xưa, không ai ngần ngại hút thuốc tại ga tàu, nhà hàng hay phòng chờ bệnh viện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一昔前よりも、高齢出産のリスクはかなり低まりました。
Nguy cơ của việc sinh con ở tuổi cao giảm đáng kể so với trước đây.