一攫千金を夢見る [Nhất Quặc Thiên Kim Mộng Kiến]
いっかくせんきんをゆめみる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

mơ ước làm giàu nhanh chóng

JP: かれはよく一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみている。

VI: Anh ấy thường mơ về việc làm giàu nhanh chóng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおくのひと一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみたからくじをう。
Nhiều người mua vé số với hy vọng trúng đậm một lần.

Hán tự

Nhất một
Quặc bắt cóc
Thiên nghìn
Kim vàng
Mộng giấc mơ; ảo ảnh
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy