一攫千金 [Nhất Quặc Thiên Kim]
一獲千金 [Nhất Hoạch Thiên Kim]
いっかくせんきん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

làm giàu nhanh

JP: おおくのひと一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみたからくじをう。

VI: Nhiều người mua vé số với hy vọng trúng đậm một lần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはよく一攫千金いっかくせんきん夢見ゆめみている。
Anh ấy thường mơ về việc làm giàu nhanh chóng.
かれ一攫千金いっかくせんきんゆめいて上京じょうきょうした。
Anh ấy lên Tokyo với giấc mơ làm giàu nhanh chóng.

Hán tự

Nhất một
Quặc bắt cóc
Thiên nghìn
Kim vàng
Hoạch chiếm; lấy; kiếm được