一座
[Nhất Tọa]
いちざ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
toàn thể; tất cả những người có mặt
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
sự có mặt
Danh từ chung
tiệc; bữa tiệc
Danh từ chung
đoàn kịch
JP: あの女優は一座の一枚看板だ。
VI: Nữ diễn viên đó là ngôi sao sáng giá của đoàn kịch.
Danh từ chung
một bức tượng
🔗 座
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
ghế đầu; chủ tọa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歌留多の会が百物語の会にでも変ったように、一種の暗い空気がこの一座を押し包んで、誰も彼もみな黙っていた。
Cứ như thể buổi họp mặt Karuta đã biến thành cuộc họp kể chuyện ma, một không khí u ám bao trùm lên cả nhóm và mọi người đều im lặng.