一喜一憂
[Nhất Hỉ Nhất Ưu]
いっきいちゆう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
lúc vui lúc buồn
JP: 彼は試合の結果に一喜一憂している。
VI: Anh ấy vui buồn thất thường vì kết quả của trận đấu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父の病状は一喜一憂です。
Tình trạng sức khỏe của bố tôi lên xuống thất thường.
彼は一喜一憂した。
Anh ấy vui buồn thất thường.
ボスの顔色に一喜一憂の毎日。こんな仕事やってられないよ。
Mỗi ngày tôi đều vui buồn theo sắc mặt sếp. Không thể làm việc này được nữa.
表面的な物事に一喜一憂する人が人を管理する立場につくべきではない。
Người hay vui buồn theo sự việc bề ngoài không nên đảm nhận vị trí quản lý người khác.