一億 [Nhất Ức]
1億 [Ức]
いちおく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

100.000.000; một trăm triệu

JP: 同社どうしゃ昨年さくねんたいインド輸出ゆしゅつは1おくドルにたっした。

VI: Xuất khẩu sang Ấn Độ của công ty năm ngoái đạt 100 triệu đô la.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

被害ひがい総額そうがくは1おくえん以上いじょうであった。
Tổng thiệt hại lên tới hơn 100 triệu yên.
損失そんしつがくは1おくドルにおよぶだろう。
Thiệt hại có thể lên tới 100 triệu đô la.
損害そんがいがくは1おくドルになるだろう。
Số tiền thiệt hại có thể lên tới 100 triệu đô la.
その事業じぎょう経費けいひは1おくえんにのぼる。
Chi phí cho dự án đó lên tới 100 triệu yên.
昨年さくねん鉄鋼てっこう生産せいさん推定すいていおくトンにたっした。
Sản lượng thép năm ngoái ước tính đạt một tỷ tấn.
推定すいていによれば、今年ことし鉄鋼てっこう生産せいさんは1おくトンにたっするだろう。
Theo ước tính, sản lượng thép năm nay sẽ đạt 100 triệu tấn.
かれ財産ざいさんは1おくドルと概算がいさんされた。
Tài sản của anh ấy được ước tính là 100 triệu đô la.
昨年さくねん鉄鋼てっこう生産せいさんは1おくトンにたっしたものとみられている。
Người ta cho rằng sản lượng thép năm ngoái đã đạt một tỷ tấn.
今年ことし鉄鋼てっこう生産せいさんは1おくトンにたっするものと見積みつもられている。
Sản lượng thép năm nay dự kiến đạt 100 triệu tấn.
日本にほん政府せいふは、2020年にせんにじゅうねん東京とうきょうオリンピックまでに世界せかい日本語にほんご学習がくしゅうしゃ人口じんこう1億人いちおくにんげるとの目標もくひょう発表はっぴょうした。
Chính phủ Nhật Bản đã công bố mục tiêu tăng số người học tiếng Nhật trên thế giới lên đến 100 triệu người trước Thế vận hội Tokyo năm 2020.

Hán tự

Nhất một
Ức trăm triệu