一人息子 [Nhất Nhân Tức Tử]
1人息子 [Nhân Tức Tử]
ひとり息子 [Tức Tử]
ひとりむすこ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

con trai duy nhất

JP: わたしはガンで一人ひとり息子むすこなれた。

VI: Con trai tôi đã mất vì ung thư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

息子むすこ一人ひとりいます。
Tôi có một con trai.
トムには一人ひとり息子むすこがいます。
Tom có một người con trai duy nhất.
かれ息子むすこたち一人ひとり一人ひとりにおかねをやった。
Anh ấy đã cho từng người con trai một ít tiền.
かれにはもう一人ひとり息子むすこがいる。
Anh ấy còn có một người con trai nữa.
かれ裕福ゆうふく家庭かてい1人ひとり息子むすこだ。
Anh ấy là con trai duy nhất của một gia đình giàu có.
かれ一人ひとり息子むすこ戦争せんそうくした。
Anh ấy đã mất con trai duy nhất trong chiến tranh.
彼女かのじょ1人ひとり息子むすこなれた。
Cô ấy đã mất đi người con trai duy nhất của mình.
彼女かのじょ一人ひとり息子むすこ埋葬まいそうした。
Cô ấy đã chôn cất người con trai duy nhất của mình.
にもさきにもたった一人ひとり息子むすこだ。
Đó là đứa con trai duy nhất của tôi, trước sau gì cũng chỉ có một.
子供こどもいるの?」「息子むすこ一人ひとりいるよ」
"Bạn có con không?""Tôi có một con trai."

Hán tự

Nhất một
Nhân người
Tức hơi thở; hô hấp; con trai; lãi suất (tiền); nghỉ ngơi; kết thúc
Tử trẻ em