レンズ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

ống kính

JP: レンズをとおるとぞうぎゃくになった。

VI: Hình ảnh qua ống kính bị đảo ngược.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

レンズだけ交換こうかんできますか。
Chỉ thay thế ống kính được không?
彼女かのじょはレンズまめのサラダをつくりました。
Cô ấy đã làm một đĩa salad lăng kính.
じゅう焦点しょうてんレンズは「バイフォーカル」ともばれる。
Kính hai tròng còn được gọi là "bifocal".
レンズまめとひよこまめをもっとべたほうがいいって。
Bạn nên ăn nhiều đậu lăng và đậu gà hơn.

Từ liên quan đến レンズ