レタス

Danh từ chung

rau diếp (Lactuca sativa)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはレタスをあらいます。
Anh ấy rửa rau xà lách.
トムはレタスを千切せんぎりにした。
Tom đã cắt rau diếp.
レタスはあらったほうがいいの?
Nên rửa rau diếp không?
カタツムリはわたしたちのレタスをべている。
Con ốc sên đang ăn rau diếp của chúng tôi.
キャベツとレタスってなにちがうの?
Sự khác biệt giữa bắp cải và xà lách là gì?
いぬにレタスをべさせても大丈夫だいじょうぶでしょうか?
Cho chó ăn rau diếp có sao không?
「あれ、レタスちゃんとあらった?」「こまかいことはにすんな」
"Này, bạn đã rửa rau diếp chưa?" "Đừng bận tâm những chuyện nhỏ nhặt."
ここでは、レタス・キャベツ・セロリなどの高原こうげん野菜やさい栽培さいばいしています。
Chúng tôi trồng rau cao nguyên như lettuce, bắp cải, và cần tây ở đây.
俗説ぞくせつで「たまレタスを4ぶんの1程度ていどべるとねむくなる」とわれ、韓国かんこくでは仕事しごとまえのドライバーがべてはいけないものとしてられている。
Có một quan niệm rằng ăn khoảng một phần tư quả xà lách sẽ làm bạn buồn ngủ, và tại Hàn Quốc, thực phẩm này được biết đến là không nên ăn trước khi lái xe.

Từ liên quan đến レタス