リハーサル
Danh từ chung
tập dượt
JP: 10分休憩してからまたリハーサルを続けました。
VI: Chúng tôi đã nghỉ 10 phút rồi tiếp tục tập dượt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ちょうど今、コンサートのリハーサルをしています。
Chúng tôi đang tập dượt cho buổi hòa nhạc ngay bây giờ.
リハーサルなしでのぶっつけ本番の演奏だったため、あまり上手い出来とは言えなかった。
Do không có buổi tập trước, màn trình diễn trực tiếp không được như ý lắm.
彼らのコントは一見ほとんどアドリブに見える。ところがその実緻密な計算とリハーサルのたまものなのだ。
Tiểu phẩm của họ trông như là được diễn xuất tự phát, nhưng thực tế là kết quả của sự tính toán tỉ mỉ và tập luyện.
プライヤー氏はパリでの公演のリハーサル中にくも膜下出血で倒れ、市内の病院に運ばれましたが午後4時23分息を引き取りました。
Ông Pryer đã qua đời vào lúc 16:23 sau khi bị xuất huyết dưới nhện trong buổi tập dượt tại Paris và được đưa đến bệnh viện trong thành phố.