メロン

Danh từ chung

dưa lưới

JP: このメロン、スカスカじゃないの。だからやすかったのか。

VI: Quả dưa này không hề xốp. Có lẽ vì thế mà nó rẻ.

🔗 マスクメロン

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

メロンです。
Đây là dưa lưới.
これは新種しんしゅのメロンです。
Đây là giống dưa lưới mới.
カンタロープ・メロンった?
Bạn đã mua dưa lưới chưa?
メロンが半分はんぶんべられた。
Quả dưa lưới đã bị ăn mất một nửa.
半数はんすうのメロンがべられた。
Một nửa số dưa đã bị ăn mất.
メロンは温室おんしつ栽培さいばいする。
Dưa lưới được trồng trong nhà kính.
このメロンは明日あしたあたりがべごろだ。
Quả dưa này khoảng ngày mai là ngon nhất để ăn.
たまにメロンパンをべたくなります。
Thi thoảng tôi muốn ăn bánh mì dưa hấu.
わたしはメロンをべるのが大好だいすきです。
Tôi rất thích ăn dưa lưới.
テーブルのうえにメロンがひとつあります。
Trên bàn có một quả dưa bở.

Từ liên quan đến メロン