ポーラー
ポーラ

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

cực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ポーラは明日あしたしゃあらうつもりです。
Paula dự định rửa xe vào ngày mai.
ポーラは緊急きんきゅう用事ようじされた。
Paula đã được gọi đến vì một việc khẩn cấp.
ポーラは台所だいどころでおとうさんを手伝てつだわなければなりません。
Paula phải giúp bố ở bếp.
ポーラとわたし日曜日にちようび夕食ゆうしょくつくりました。
Paula và tôi đã nấu bữa tối vào Chủ nhật.
わたしはトムとポーラにカメラをしました。
Tôi đã cho Tom và Paula mượn máy ảnh.
ポーラはおかあさんに電話でんわをかけるために部屋へやました。
Paula đã rời phòng để gọi điện cho mẹ.
ポーラは今日きょうのテストのために勉強べんきょうしましたか。
Paula có học tập cho bài kiểm tra hôm nay không?
あなたはポーラになにったのですか。
Bạn đã nói gì với Paula vậy?
給与きゅうよ支給しきゅうにはそのほうがい、とポーラ・グレイソンさんはっています。
Bà Paula Grayson nói rằng việc chi trả lương như vậy là tốt hơn.
けれども、ポーラ・グレイソンのような管理かんりしょく人々ひとびとは、なんとかその習慣しゅうかんえてもらおうと、説得せっとくつとめています。
Tuy nhiên, những người quản lý như Paula Grayson đang cố gắng thuyết phục thay đổi thói quen đó.