パーマ
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
uốn tóc; tóc xoăn
JP: あまりきつくパーマをかけないでください。
VI: Đừng làm xoăn quá chặt.
🔗 パーマネントウエーブ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
パーマは別料金です。
Làm perm phải trả thêm phí.
彼女の髪は天然パーマだ。
Mái tóc của cô ấy là tóc xoăn tự nhiên.
パーマの予約をお願いします。
Tôi muốn đặt lịch làm perm.
パーマは自然な感じにしますか。
Bạn muốn perm tóc tự nhiên phải không?
パーマをかけたので、髪の毛が縮れています。
Tóc tôi bị xoăn do đã làm perm.
サリー・パーマーは馬鹿に出来ない女性だ。
Sally Palmer là một người phụ nữ không thể coi thường.
パプアニューギニアに住むメラネシア人の多くは、かなり強い天然パーマですね。
Nhiều người Melanesia sống ở Papua New Guinea có mái tóc xoăn tự nhiên khá mạnh.
基本的、パーマリンクは、リンク項目にのようにポストやコメントです。
Cơ bản thì permalink là như một bài đăng hoặc bình luận trong mục liên kết.
「ねぇ、トム、見て!昨日パーマをかけたよ!どう思う?」「すごい髪クルクルになったね。でも、似合ってるよ!」
"Này Tom, nhìn này! Tớ vừa làm tóc xoăn hôm qua đấy! Thấy thế nào?" "Tóc cậu xoăn tít nhỉ. Nhưng mà hợp đấy!"