ハイキング
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

đi bộ đường dài

JP: ハイキングは中止ちゅうしにしたほうがいいわね。

VI: Chúng ta nên hủy bỏ chuyến đi bộ đường dài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

週末しゅうまつにハイキングにこうよ。
Chúng ta hãy đi leo núi vào cuối tuần nhé.
ハイキングにったんだよ。
Tôi đã đi bộ đường dài.
ハイキングはあきかぎる。
Đi bộ đường dài vào mùa thu là tuyệt nhất.
わたしはハイキングに参加さんかした。
Tôi đã tham gia đi bộ đường dài.
もし健康けんこうならハイキングにけるのに。
Giá mà tôi khỏe, tôi đã có thể đi leo núi.
れてたから、ハイキングにったのよ。
Trời đẹp nên tôi đã đi leo núi.
今度こんど日曜にちようハイキングにってもいい?
Tôi có thể đi hiking vào Chủ nhật này được không?
ハイキングはあめのため中止ちゅうしになった。
Chuyến đi bộ đường dài đã bị hủy do mưa.
休暇きゅうか利用りようしてハイキングにこう。
Hãy tận dụng kỳ nghỉ để đi leo núi.
そのハイキングは八時間はちじかんもかかるでしょう。
Chuyến đi bộ đường dài đó sẽ mất khoảng tám giờ.

Từ liên quan đến ハイキング