ダンスパーティー
ダンス・パーティー

Danh từ chung

khiêu vũ; dạ hội

JP: ダンスパーティーでたのしんでください。

VI: Hãy vui vẻ tại bữa tiệc khiêu vũ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ダンスパーティー、すごくすてきだったわ。
Bữa tiệc khiêu vũ thật tuyệt vời.
ダンスパーティーへきませんか。
Bạn có muốn đi dự tiệc khiêu vũ không?
金曜日きんようびにダンスパーティーがひらかれます。
Buổi tiệc nhảy sẽ được tổ chức vào thứ Sáu.
ダンスパーティーにきたくないならかなくてもいいよ。
Nếu bạn không muốn đi dự tiệc khiêu vũ thì không cần phải đi đâu.
「ダンスパーティーって、く?」「当然とうぜん!」
"Bạn có đi dự tiệc nhảy không?" "Tất nhiên!"
土曜日どようびよる、ダンスパーティーをします。
Tối thứ Bảy, chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nhảy.
金曜日きんようびばん高校こうこうでダンスパーティーがある。
Tối thứ Sáu có buổi tiệc nhảy ở trường trung học.
きたくなければ、きみはダンスパーティーに必要ひつようはない。
Nếu bạn không muốn, bạn không cần phải đi dự tiệc khiêu vũ.
わたしたちはこのまえ金曜日きんようび、ダンスパーティーにった。
Chúng tôi đã đi dự tiệc nhảy vào thứ Sáu tuần trước.
わたしがそこへいたときにはダンス・パーティーはすでにはじまっていた。
Khi tôi đến, bữa tiệc khiêu vũ đã bắt đầu.

Từ liên quan đến ダンスパーティー