シスター
Danh từ chung
chị gái
JP: すぐにシスターが参ります。
VI: Sơ sẽ đến ngay.
Danh từ chung
nữ tu
🔗 修道女
Danh từ chung
bạn gái
🔗 S・エス
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シスター、この患者から目を離さないでください。
Sơ, xin đừng rời mắt khỏi bệnh nhân này.
修道女になったとき、シスター・テレサの名を受けた。
Khi trở thành nữ tu, cô ấy đã nhận tên là Sơ Teresa.
1951年にシスター・テレサは当時インド最大の都市であったカルカッタに派遣された。
Năm 1951, Sơ Teresa được cử đến Calcutta, thành phố lớn nhất ở Ấn Độ vào thời điểm đó.