コンセプト
Danh từ chung
khái niệm; ý tưởng chung
JP: エメットのコンセプトをもっともよく表現しているデザインに特に焦点を当てたい。
VI: Tôi muốn tập trung vào thiết kế thể hiện rõ ràng nhất khái niệm của Emmet.
🔗 概念・がいねん
Danh từ chung
ý định; mục tiêu; thiết kế; triết lý; kế hoạch; cốt truyện; chủ đề
🔗 構想・こうそう
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
コンセプトはご理解いただけましたか?
Bạn đã hiểu được ý tưởng chưa?
コンセプトはご理解いいただけましたでしょうか?
Bạn đã hiểu ý tưởng đó chứ?
ファースーツは素晴らしいコンセプトですが、値段が高すぎます。
Bộ đồ thú (fursuit) là một ý tưởng tuyệt vời nhưng giá cả quá đắt.
彼らは自分たちの新しいコンセプトを広めるためにあるコミュニケーションポリシーを採用した。
Họ đã áp dụng một chính sách truyền thông để lan tỏa khái niệm mới của mình.