アドレス帳
[Trướng]
アドレスちょう
Danh từ chung
sổ địa chỉ
JP: アドレス帳を部屋に忘れちゃった。
VI: Tôi đã quên sổ địa chỉ trong phòng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはメアリーの電話番号をアドレス帳に書き留めた。
Tom đã ghi số điện thoại của Mary vào sổ địa chỉ.
アドレス帳がバグってしまい、あなたのを含むたくさんのアドレスが消えてしまいました。
Sổ địa chỉ đã bị lỗi và nhiều địa chỉ đã bị mất, trong đó có địa chỉ của bạn.