アクセサリー
アクセサリ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

phụ kiện

JP: このふくにはどんなアクセサリーをけるの?

VI: Nên đeo phụ kiện gì với bộ quần áo này?

Danh từ chung

phụ kiện

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのみせのアクセサリーはとてもたかいですよ。
Phụ kiện ở cửa hàng đó rất đắt đấy.
彼女かのじょふくにアクセサリーをけている。
Cô ấy đã gắn phụ kiện vào quần áo.
このふくにはどんなアクセサリーをわせるつもり?
Bạn định phối phụ kiện gì với bộ quần áo này?
そのみせでは女性じょせいよう高価こうかなアクセサリーをっている。
Cửa hàng đó bán đồ trang sức đắt tiền dành cho phụ nữ.
そのぎらぎらしたアクセサリーはきみのトレーナーにはわないよ。こっちをためしてごらん。
Cái thứ phụ kiện lấp lánh đó không hợp với cái áo nỉ của bạn đâu. Hãy thử cái này xem.
露店ろてんなどのやすいアクセサリーなどが販売はんばいしているおみせでよく瑪瑙めのう商品しょうひんるのですが、あれって本物ほんものですか?
Tôi thường thấy các sản phẩm làm từ ngọc thạch được bán ở các gian hàng rẻ tiền, nhưng không biết chúng có phải là hàng thật không?

Từ liên quan đến アクセサリー