ほやほや
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
nóng (ví dụ: từ lò); bốc hơi (từ nồi); tươi
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
mới (ví dụ: ra trường); mới (ví dụ: cặp đôi mới cưới)
JP: 彼は大学を出たてのほやほやだ。
VI: Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
できたてほやほやだよ。
Nó vừa mới được làm xong đấy.
このクッキー、焼きたてほやほやだよ。
Bánh quy này vừa mới nướng xong đây.
田中さんって、まだ新婚ほやほやなんだって。
Nghe nói anh Tanaka mới cưới không lâu.
あそこのお店は、いつ行っても出来たてほやほやのたいやきが売ってるんだよ。
Cửa hàng đó luôn bán bánh cá nóng hổi bất kể khi nào bạn đến.