に於いて
[Ư]
に於て [Ư]
に於て [Ư]
において
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tại; ở
JP: 古代において塩は希少で貴重な商品であった。
VI: Trong thời cổ đại, muối là một hàng hóa hiếm và quý giá.
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
về; liên quan đến
JP: 英語は商業において役に立つ。
VI: Tiếng Anh có ích trong kinh doanh.
JP: この服は品質においてあの服よりもずっと優れていると思う。
VI: Tôi nghĩ bộ quần áo này vượt trội hơn nhiều so với bộ kia về chất lượng.
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dưới quyền của