に付き
[Phó]
に就き [Tựu]
に就き [Tựu]
につき
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vì; do
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
về; liên quan đến
🔗 について
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mỗi
JP: その品物を1ダースにつき3ドルで買う。
VI: Mua hàng hóa đó với giá ba đô la mỗi tá.
🔗 について
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
付いてこい!
Theo tôi!
悪銭身に付かず。
Tiền xấu không chịu lâu.
手にペンキが付いた。
Tay tôi dính sơn.
トムは気が付いた。
Tom đã nhận ra.
付いてきてください。
Xin hãy theo tôi.
お願いだから付いてこないで。
Xin đừng theo tôi.
どうも仕事が手に付かない。
Tôi không thể tập trung vào công việc.
彼女の水着は目に付く。
Bộ đồ bơi của cô ấy rất nổi bật.
付いて行ってもいいですか。
Tôi có thể đi cùng bạn không?
彼は病院で気が付いた。
Anh ấy đã tỉnh lại ở bệnh viện.