Liên từ
nhưng; tuy nhiên; dù vậy
JP: 「そうしたわよ」彼女は文句を言った。「でも水なんかなかったわよ」
VI: "Tôi đã làm vậy," cô ấy phàn nàn. "Nhưng không có nước."
Trợ từ
ngay cả
JP: あの男がもう1つでも間違いを犯したらクビにする。
VI: Nếu người đàn ông đó mắc thêm một lỗi nữa, tôi sẽ sa thải anh ta.
Trợ từ
dù sao; dù cho; ngay cả khi
JP: あなたはまるで幽霊でも見たような顔つきをしている。
VI: Bạn có vẻ như thể vừa nhìn thấy ma vậy.
Trợ từ
... hay gì đó
Trợ từ
📝 dù là ~ hay ~
hoặc ... hoặc ...; không ... cũng không ...
Tiền tố
📝 trước khi làm nghề, v.v.
giả; không chính thức
Tiền tố
📝 trước khi làm nghề, v.v.
vì không có gì tốt hơn để làm
🔗 でもしか