その間 [Gian]
其の間 [Kỳ Gian]
そのあいだ
そのかん

Danh từ chungTrạng từ

trong khi đó; trong thời gian

JP: かれはそのあいだずっとタバコをっていた。

VI: Anh ấy đã hút thuốc suốt thời gian đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのかん、ずっとすわっとける?
Bạn có thể ngồi yên suốt thời gian đó được không?
そのかん、ずっとすわってられる?
Bạn có thể ngồi yên suốt thời gian đó được không?
かれらはそのかんずっとしゃべりとおしだった。
Họ đã nói chuyện suốt thời gian đó.
わたしはそのかんずっとここにいた。
Trong suốt thời gian đó, tôi đã ở đây.
そのかんずっとわたしはそこにいた。
Tôi đã ở đó suốt thời gian đó.
かれはそのかんずっとはたらつづけた。
Anh ấy đã làm việc liên tục trong suốt thời gian đó.
テレビがそのかんずっとついていた。
Tivi đã bật suốt thời gian đó.
かれはそのかんずっとだまっていた。
Anh ấy đã im lặng suốt thời gian đó.
そのかんじゅう、彼女かのじょいてばかりいた。
Suốt thời gian đó, cô ấy chỉ khóc mãi.
そこで夏休なつやすみをごし、そのかんサーフィンをたのしんだ。
Tôi đã dành kỳ nghỉ hè ở đó và tận hưởng môn lướt sóng.

Hán tự

Gian khoảng cách; không gian

Từ liên quan đến その間