しーっ
シーッ
しー
シー

Thán từ

suỵt!

JP: しーっ、こえちゃうってば。

VI: Im lặng đi, người ta nghe thấy mất.

Thán từ

biến đi!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しーっ!
Im lặng!
しーっ、こえおおきい。
Shh, nói nhỏ thôi, giọng bạn to quá.
いーち、にーい、さーん、しーい、ごーお、ろーく、なーな、はーち、きゅーう、じゅーう、じゅーいち、じゅーに、じゅーさん
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai, mười ba.
花子はなこかべかおせ、かずかぞはじめました。「いーち、にー、さーん、しー、ごー、ろーく、ひーち、はーち、きゅー、じゅ。もういいかい?」「まぁだだよ」「もういいかい?」「もういいよ」それをいて花子はなこは、かずかぞえているかくれた友達ともだちを、さがしはじめました。
Hanako quay mặt vào tường và bắt đầu đếm, "Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Đã đủ chưa? Chưa đâu. Đã đủ chưa? Được rồi." Nghe thế, Hanako bắt đầu tìm kiếm bạn bè đã trốn trong lúc cô ấy đếm.