しか
Trợ từ
📝 với động từ hoặc tính từ phủ định
chỉ; không gì khác ngoài
JP: 試験まで、たった一週間しか残っていない。
VI: Chỉ còn một tuần nữa là đến kỳ thi.
JP: コアラはオーストラリアにしか見られない。
VI: Koala chỉ có thể thấy ở Úc.