ごく僅か
[Cận]
極僅か [Cực Cận]
極僅か [Cực Cận]
ごくわずか
Cụm từ, thành ngữTính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không đáng kể; tối thiểu; danh nghĩa; không thể nhận thấy
JP: 両者の間には、あったとしても、相違はごくわずかである。
VI: Giữa hai bên, nếu có sự khác biệt thì cũng rất nhỏ.
🔗 極・ごく; 僅か・わずか
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最初に大学に入って一番驚いたのは、効果的な勉強方法を知っているクラスメートがごく僅かだったということだ。
Điều bất ngờ nhất khi tôi bắt đầu vào đại học là chỉ có rất ít bạn cùng lớp biết cách học hiệu quả.