がり
ガリ
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
gừng thái lát ngâm giấm (ăn kèm sushi); gừng ngâm
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
máy in roneo
🔗 がり版
Danh từ chung
📝 thường dùng trong cụm がりを食う
khiển trách; quở trách; chỉ trích; phê bình
Danh từ chung
⚠️Tiếng lóng ⚠️Từ miệt thị
người quá gầy
🔗 がりがり
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恥ずかしがらないで。
Đừng ngại ngùng.
羨ましがるだろうな。
Chắc bạn sẽ ghen tị mất.
みんな、知りたがった。
Mọi người đều muốn biết.
がっつり食べた。
Tôi đã ăn rất no.
友達が寂しがるね。
Bạn bè bạn sẽ cảm thấy cô đơn đấy.
寒がってるよ。
Bạn đang lạnh đấy.
誰もが長生きしたがるが、誰も年寄りにはなりたがらない。
Mọi người đều muốn sống lâu nhưng không ai muốn già đi.
彼は大学へ行きたがらない。
Anh ấy không muốn đi học đại học.
犬が外に出たがってますよ。
Con chó đang muốn ra ngoài đấy.
彼女はひどい寒がりだ。
Cô ấy rất sợ lạnh.