おべっか使い
[Sử]
おべっかつかい
Danh từ chung
người nịnh bợ
🔗 おべっか
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひとことで言えば、彼はおべっか使いだ。
Nói một cách ngắn gọn, anh ấy là người nịnh hót.
国王はいつも自分を褒めるおべっか使いにうんざりしていたので彼らを遠くへ飛ばした。
Vua đã chán ngấy những kẻ nịnh hót luôn tâng bốc mình nên đã đuổi họ đi xa.
狼が犬に似ているように、おべっか使いは友達のように見える。
Giống như sói trông giống chó, kẻ nịnh hót trông có vẻ như bạn bè.