いとも簡単に
[Giản Đơn]
いともかんたんに
Trạng từ
rất dễ dàng
JP: 彼はこれまでいとも簡単にたくさんの挑戦者をリングに沈めてきた。
VI: Anh ấy đã dễ dàng đánh bại nhiều đối thủ trong sàn đấu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はいとも簡単にその場所を見つけた。
Anh ấy đã dễ dàng tìm thấy địa điểm đó.
ミッキー・コナーズは相手をいとも簡単に料理したわね。
Mickey Connors đã dễ dàng đánh bại đối thủ của mình.
通信業界はいとも簡単に手中におさめることができます。
Ngành viễn thông có thể dễ dàng nằm trong tầm tay bạn.
悪い習慣はいとも簡単に身についてしまうのです。
Thói quen xấu rất dễ hình thành.